Một số phím tắt cơ bản của phpStorm
Như đã giới thiệu ở bài viết trước, PhpStorm hiện tại đang là IDE tuyệt vời và đáng để trải nghiệm nhất cho các lập trình viên, tuy nhiên để chúng ta có thể tận dụng được tối đa những gì công cụ cung cấp và để tiết kiệm thời gian cho những thao tác bằng tay thì chúng ta nên tìm hiểu và sử dụng những tổ hợp phím để cho công việc của chúng ta thêm hiệu quả.**Lưu ý: Ở đây mình cũng đã highlight những hot key thường xuyên được sử dụng.
Sau đây là Keymap mặc định của PhpStorm trên Windows:
1.Chỉnh sửa
1 | Ctrl + Space | Gợi ý hoàn thiện những hàm, biến đang được viết dở |
2 | Ctrl + Shift + Enter | Hoàn thiện nốt dòng đang viết. | |
3 | Ctrl + P | Hiển thị thông tin các tham số cần điền trong hàm. |
4 | Ctrl + Q | Tra cứu tài liệu nhanh chóng. |
5 | Ctrl + trỏ chuột lên phía trên của code | Giới thiệu tóm tắt thông tin. |
6 | Ctrl + F1 | Hiển thị mô tả về lỗi hoặc cảnh báo. |
7 | Alt + Insert | Tạo mã … (Getters, Setters, Constructors). |
8 | Ctrl + O | Override một method. |
9 | Ctrl + I | Implement một method. |
10 | Ctrl + Alt + T | Tạo ngoặc ngọn với … (if..else, try..catch, cho, vv). |
11 | Ctrl + / | Comment / bỏ ghi chú với dòng bình luận. |
12 | Ctrl + Shift + / | Comment / bỏ ghi chú với khối bình luận (nhiều dòng). |
13 | Ctrl + W | Chọn liên tục (bôi đen) tăng khối mã (code). |
14 | Ctrl + Shift + W | Giảm lựa chọn hiện tại trạng thái trước (13). |
15 | Alt + Q | Thông tin Context. |
16 | Alt + Enter | Hiển thị ý định hành động và sửa chữa tức thì. |
17 | Ctrl + Alt + L | Định dạng lại code trong tab đang được hiển thị. |
18 | Ctrl + Alt + I | Tự động xét con trỏ xuống dòng. |
19 | Tab / Shift + Tab | Con trỏ xuống / lên chọn dòng. |
20 | Ctrl + X hoặc Shift + Delete | Cắt dòng hiện hoặc khối đã chọn vào clipboard. |
21 | Ctrl + C hoặc Ctrl + Insert | Sao chép dòng hiện tại hoặc khối đã chọn vào clipboard. |
22 | Ctrl + V hoặc Shift + Insert | Dán từ clipboard. |
23 | Ctrl + Shift + V | Dán từ bộ đệm gần đây … |
24 | Ctrl + D | Duplicate dòng hiện hoặc khối đã chọn. |
25 | Ctrl + Y | Xóa dòng, khối dòng đang được chọn. |
26 | Ctrl + Shift + J | Đưa trỏ đến tham số kế tiếp. |
27 | Ctrl + Enter | Đưa trỏ đến cuối dòng. |
28 | Shift + Enter | Bắt đầu dòng mới. |
29 | Ctrl + Shift + U | Bật tắt trường hợp cho chữ tại dấu nháy hoặc khối đã chọn. |
30 | Ctrl + Shift +] / [ | Chọn cho đến khối mã kết thúc / bắt đầu. |
31 | Ctrl + Delete | Xóa từ vị trí con trỏ đến cuối. |
32 | Ctrl + Backspace | Xóa từ vị trí con trỏ đến đầu. |
33 | Ctrl + Numpad +/- | Mở rộng / thu gọn khối mã. |
34 | Ctrl + Shift + Numpad + | Mở rộng tất cả. |
35 | Ctrl + Shift + NumPad – | Thu gọn tất cả. |
36 | Ctrl + F4 | Đóng tab đang hoạt động biên tập. |
2. Điều hướng
37 | Ctrl + N | Tới Class |
38 | Ctrl + Shift + N | Đi tới file |
39 | Ctrl + Alt + Shift + N | Đi tới biểu tượng |
40 | Alt + Left / Right | Mở tab phía trước/sau |
41 | F12 | Quay trở lại cửa sổ công cụ trước |
42 | Esc | Quay trở lại màn hình edit code |
43 | Shift + Esc | Đóng hoạt động hoặc qua cửa sổ đang mở |
44 | Ctrl + Shift + F4 | Đóng, dừng hành động Run/ Message / Search/ … |
45 | Ctrl + G | Di chuyển đến dòng số |
46 | Ctrl + E | Mở danh sách những tập tin đc mở gần đây |
47 | Ctrl + Alt + Left / Right | Chuyển tới file đc edit trước/sau |
48 | Ctrl + Shift + Backspace | Chuyển đến file chỉnh sửa cuối cùng |
49 | Alt + F1 | Chọn file hoặc biểu tượng bất kì với kí tự được nhập |
50 | Ctrl + B hoặc Ctrl + Click | Chuyển tới nơi biến/hàm được khai báo |
51 | Ctrl + Alt + B | Chuyển tới nơi hàm/class được triển khai (s) |
52 | Ctrl + Shift + I | Mở tra cứu định nghĩa |
53 | Ctrl + Shift + B | Chuyển tới nơi kiểu được định nghĩa |
54 | Ctrl + U | Chuyển tới super-method/super-class được định nghĩa |
55 | Alt + Up / Down | Chuyển tới method trước/sau |
56 | Ctrl +] / [ | Di chuyển đến nơi khối mã kết thúc / bắt đầu |
57 | Ctrl + F12 | Mở popup cấu trúc project |
58 | Ctrl + H | Mở hệ thống phân cấp các kiểu dữ liệu |
59 | Ctrl + Shift + H | Mở hệ thống phân cấp các method |
60 | Ctrl + Alt + H | Mở hệ thống phân cấp |
61 | F2 / Shift + F2 | Highlight lỗi trước/sau |
62 | F4 / Ctrl + Enter | Sửa nguồn / Xem mã nguồn |
63 | Alt + Home | Hiển thị thanh điều hướng |
64 | F11 | Chuyển đổi bookmark |
65 | Ctrl + F11 | Chuyển đổi bookmark với mnemonic |
66 | Ctrl + # [0-9] | Tới bookmark đánh số |
67 | Shift + F11 | Hiển thị bookmark |
3. Tìm kiếm và thay thế
68 | Ctrl + F | Tìm |
69 | F3 | Tới kết quả tiếp theo |
70 | Shift + F3 | Tới kết quả trước đó |
71 | Ctrl + R | Thay thế |
72 | Ctrl + Shift + F | Tìm trong trong tất cả tập tin trong thư mục chỉ định |
73 | Ctrl + Shift + R | Thay thế trong trong tất cả tập tin trong thư mục chỉ định |
4. Tìm kiếm cách sử dụng
74 | Alt + F7 / Ctrl + F7 | Tìm những nơi được sử dụng/được sử dụng trong file |
75 | Ctrl + Shift + F7 | Highlight những nơi được sử dụng |
76 | Ctrl + Alt + F7 | Hiển thị cách dùng |
5. Running
77 | Alt + Shift + F10 | Chọn cấu hình và chạy |
78 | Alt + Shift + F9 | Chọn cấu hình và thực hiện debug |
79 | Shift + F10 | Run |
80 | Shift + F9 | Debug |
81 | Ctrl + Shift + F10 | Run cấu hình context từ editor |
82 | Ctrl + Shift + X | Mở command line |
6. Debug
83 | F8 | Chạy qua |
84 | F7 | Chạy vào |
85 | Shift + F7 | Chạy vào thông minh |
86 | Shift + F8 | Chạy ra khỏi context hiện tại |
87 | Alt + F9 | Run từ nơi trỏ chuột |
88 | Alt + F8 | Bảng đánh giá |
89 | F9 | Resume chương trình |
90 | Ctrl + F8 | Bật tắt breakpoint |
91 | Ctrl + Shift + F8 | Xem breakpoint |
7. Refactor
92 | F5 | Sao chép file |
93 | F6 | Di chuyểnfile |
94 | Alt + Delete | Xóa file an toàn |
95 | Shift + F6 | Rename file |
96 | Ctrl + Alt + N | Hiển thị thông tin biến của hàm |
97 | Ctrl + Alt + M | Hiển thị thông tin chi tiết của hàm |
98 | Ctrl + Alt + V | Hiển thị thông tin chi tiết của biến |
99 | Ctrl + Alt + F | Hiển thị thông tin của line |
100 | Ctrl + Alt + C | Hiển thị thông tin của Constant |
8. Version controls (svn/git)
101 | Alt + backquote () | Mở nhanh popup version controls |
102 | Ctrl + K | Commit code |
103 | Ctrl + T | Update code |
104 | Alt + Shift + C | Xem thay đổi gần đây |
9. Chỉnh sửa chung
105 | Ctrl + Shift + A | Tìm kiếm action |
106 | Alt + # [0-9] | Mở cửa sổ công cụ tương ứng |
107 | Ctrl + Shift + F12 | Mở rộng tab đang được edit |
108 | Alt + Shift + F | Thêm vào mục ưa thích |
109 | Alt + Shift + I | Kiểm tra tập tin với cấu hình hiện tại |
110 | Ctrl + backquote () | Switch schema |
111 | Ctrl + Alt + S | Mở cửa sổ cài đặt nhanh |
112 | Ctrl + Tab | Chuyển đổi giữa các tab và cửa sổ công cụ |
10. Tổng kết
Trên đây là toàn bộ những phím tắt bạn có thể sử dụng trong PhpStorm. Bạn cũng có thể đặt lại những phím này để cho phù hợp với bản thân bằng cách mở cửa sổ Setting (Ctrl + Alt + S) sau đó search từ khóa “Keymap” sẽ có danh sách các hotkey hiện tại. Chúc các bạn làm việc hiệu quả và nếu có thắc mắc hoặc chia sẻ thì hãy để lại comment nhé.
Post a Comment